Tổng quan về RCBO Panasonic

RCBO Panasonic
 
  • Tên gọi: Aptomat chống giật chống rò, bộ ngắt mạch dòng dư chống quá tải, ...
  • Thương hiệu Panasonic (Nhật Bản), nơi sản xuất được đặt ở nhiều nước
  • Tiêu chuẩn IEC/EN 61009-1, ISO 9001 (Chất lượng), ISO 14000 (Môi trường)
  • Bảo vệ quá tải, ngắn mạch và chống rò rỉ điện hiệu quả cao
  • Thiết bị được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại
  • Kết cấu bền chắc, lớp vỏ bao bọc cách điện cách nhiệt tốt, chịu va đập mạnh
  • Thanh gạt nhựa cách điện tốt, thao tác gạt đóng ngắt dễ dàng
  • Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng bố trí lắp đặt, đảm bảo thẩm mỹ cho mạch điện
  • Chỉ số đóng ngắt hiển thị bằng 3 màu đặc trưng, dễ dàng nhận biết trạng thái
  • Thanh thể hiện trạng thái hoạt động, dễ dàng tra rõ lỗi và sửa chữa
  • Cảm biến dòng rò có độ nhạy cao (30mA), khả năng cắt lên đến 6kA
  • Ngắt điện nhanh, giúp an toàn cho hệ thống điện và người sử dụng
  • Cơ chế bật nhanh công tắt giúp dẫn điện ổn định hơn
  • Dòng điện qua tiếp điểm ổn định, tăng tuổi thọ cầu dao và thiết bị điện
  • Lắp đặt trên thanh ray DIN 35mm

Ứng dụng RCBO Panasonic

  • Sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp
  • Phòng tránh chập điện, cầu chì đứt, hở mạch, giật điện, cháy nổ nguy hiểm đến tính mạng

Series RCBO BDE-63R kiểu DIN

  • Loại 2P1E, dòng cắt 6kA, độ nhạy 30mA
    ► Các mã thông dụng:
    » BBDE20631CNV : RCBO 2P+1E 6A, 6kA 30mA, đặc tính loại C
    » BBDE21031CNV : RCBO 2P+1E 10A, 6kA 30mA, đặc tính loại C
    » BBDE21631CNV : RCBO 2P+1E 16A, 6kA 30mA, đặc tính loại C
    » BBDE22031CNV : RCBO 2P+1E 20A, 6kA 30mA, đặc tính loại C
    » BBDE22531CNV : RCBO 2P+1E 25A, 6kA 30mA, đặc tính loại C
    » BBDE23231CNV : RCBO 2P+1E 32A, 6kA 30mA, đặc tính loại C
    » BBDE24031CNV : RCBO 2P+1E 40A, 6kA 30mA, đặc tính loại C
    » BBDE25031CNV : RCBO 2P+1E 50A, 6kA 30mA, đặc tính loại C
    » BBDE26331CNV : RCBO 2P+1E 63A, 6kA 30mA, đặc tính loại C
  • Loại 2P1E, dòng cắt 6kA, độ nhạy 100mA
    ► Các mã thông dụng:
    » BBDE20651CNV : RCBO 2P+1E 6A, 6kA 100mA, đặc tính loại C
    » BBDE21051CNV : RCBO 2P+1E 10A, 6kA 100mA, đặc tính loại C
    » BBDE21651CNV : RCBO 2P+1E 16A, 6kA 100mA, đặc tính loại C
    » BBDE22051CNV : RCBO 2P+1E 20A, 6kA 100mA, đặc tính loại C
    » BBDE22551CNV : RCBO 2P+1E 25A, 6kA 100mA, đặc tính loại C
    » BBDE23251CNV : RCBO 2P+1E 32A, 6kA 100mA, đặc tính loại C
    » BBDE24051CNV : RCBO 2P+1E 40A, 6kA 100mA, đặc tính loại C
    » BBDE25051CNV : RCBO 2P+1E 50A, 6kA 100mA, đặc tính loại C
    » BBDE26351CNV : RCBO 2P+1E 63A, 6kA 100mA, đặc tính loại C
  • Loại 4P4E, dòng cắt 6kA, độ nhạy 300mA
    ► Các mã thông dụng:
    » BBDE40634CNC : RCBO 4P+4E 6A, 6kA 300mA, đặc tính loại C
    » BBDE41034CNC : RCBO 4P+4E 10A, 6kA 300mA, đặc tính loại C
    » BBDE41634CNC : RCBO 4P+4E 16A, 6kA 300mA, đặc tính loại C
    » BBDE42034CNC : RCBO 4P+4E 20A, 6kA 300mA, đặc tính loại C
    » BBDE42534CNC : RCBO 4P+4E 25A, 6kA 300mA, đặc tính loại C
    » BBDE43234CNC : RCBO 4P+4E 32A, 6kA 300mA, đặc tính loại C
    » BBDE44034CNC : RCBO 4P+4E 40A, 6kA 300mA, đặc tính loại C
    » BBDE45034CNC : RCBO 4P+4E 50A, 6kA 300mA, đặc tính loại C
    » BBDE46334CNC : RCBO 4P+4E 63A, 6kA 300mA, đặc tính loại C